Bài 1: Tìm nghiệm của đa thức sau:
a)\(4x^2-7x+3\)
b)\(3x^2-7x+4\)
c)\(5x^2+7x+2\)
d)\(6x^2-5x+1\)
e)\(12x^2-x-6\)
f)\(3x^2-7x+2\)
Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) ( x-2) (4-3x) b) x mũ 2 - 4 c) x mũ 2 + căn 7
d) x mũ 2 + 5x e) x mũ 2 + 5x - 6 f) x mũ 2 +x +1
h) 7x mũ 2 + 11x +4
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
(tham khảo
20:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
tham khảo
20:2220:22
a) Để tìm nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x), ta giải phương trình (x-2)(4-3x) = 0. Khi đó, ta có hai trường hợp:
x - 2 = 0 hoặc 4 - 3x = 0 x = 2 hoặc x = 4/3Vậy nghiệm của đa thức (x-2)(4-3x) là x = 2 hoặc x = 4/3.
b) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 - 4, ta giải phương trình x^2 - 4 = 0. Khi đó, ta có:
(x-2)(x+2) = 0 x = 2 hoặc x = -2Vậy nghiệm của đa thức x^2 - 4 là x = 2 hoặc x = -2.
c) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + √7, ta không thể giải phương trình x^2 + √7 = 0 vì không có số nào bình phương bằng √7. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
d) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x, ta giải phương trình x(x+5) = 0. Khi đó, ta có:
x = 0 hoặc x = -5Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x là x = 0 hoặc x = -5.
e) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6, ta giải phương trình (x+6)(x-1) = 0. Khi đó, ta có:
x + 6 = 0 hoặc x - 1 = 0 x = -6 hoặc x = 1Vậy nghiệm của đa thức x^2 + 5x - 6 là x = -6 hoặc x = 1.
f) Để tìm nghiệm của đa thức x^2 + x + 1, ta không thể giải phương trình x^2 + x + 1 = 0 bằng phương pháp giải bình phương trình bởi vì hệ số của x^2 là 1 và không thể phân tích thành tích của hai số nguyên tố khác nhau. Vì vậy, đa thức này không có nghiệm trong tập số thực.
h) Để tìm nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4, ta giải phương trình 7x^2 + 11x + 4 = 0 bằng cách sử dụng công thức giải phương trình bậc hai. Khi đó, ta có:
Δ = b^2 - 4ac = 11^2 - 474 = 121 - 112 = 9 x1 = (-b + √Δ) / 2a = (-11 + 3) / 14 = -4/7 x2 = (-b - √Δ) / 2a = (-11 - 3) / 14 = -7/2Vậy nghiệm của đa thức 7x^2 + 11x + 4 là x = -4/7 hoặc x = -7/2.
20:22bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách ( phân tích đa thức bậc 2 )
a, x^2 + 5x + 4
b, x^2 - 6x + 5
c, x^2 + 7x + 12
d, 2x^2 - 5X + 3
e, 7x - 3x^2 - 4
f, x^2 - 10x + 16
a, x^2 + 5x +4
= x^2 + 1x + 4x + 4
= (x^2 + 1x) + (4x + 4)
= x ( x + 1 ) + 4 ( x + 1 )
= (x + 1) (x + 4)
b, x^2 - 6x + 5
= x^2 - 1x - 5x + 5
= (x^2 - 1x) - (5x - 5)
= x (x - 1) - 5 (x - 1)
= (x - 1) (x - 5)
c, x^2 + 7x + 12
= x^2 + 3x + 4x + 12
= (x^2 + 3x) + (4x + 12)
= x (x + 3) + 4 (x + 3)
= (x + 3) (x + 4)
d, 2x^2 - 5x + 3
= 2^x2 - 2x - 3x + 3
= 2x (x - 1) - 3 (x - 1)
= (x-1) (2x - 3)
e, 7x - 3x^2 - 4
= 3x + 4x - 3x^2 - 4
= (3x - 3x^2) + (4x - 4)
= 3x (1 - x) + 4 (x - 1)
= 3x (1-x) - 4 (1 - x)
= (1 - x) (3x - 4)
f, x^2 - 10x + 16
= x^2 - 2x - 8x + 16
= (x^2 - 2x) - (8x - 16)
= x (x - 2) - 8 (x - 2)
= (x - 2) (x - 8)
a, (x+1)(x+4)
b,(x-5)(x-1)
c,(x+3)(x+4)
d,(2x-3)(x-1)
e,(-3x+4)(x-1)
f, (x-8)(x-2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)3+7x+2x2
b)4+3x2-8x
c)3x2+2-7x
d)7x-6x2-2
e)7x-3x2-2
f)2x2+2-5x
g)-8x+4+3x2
h)3+6x2-11x
i)2x2-27+3x
j)-5x+4x2+1
Mình viết xuôi theo dạng ax2 + bx + c nhé ;-; cho dễ làm
a) 2x2 + 7x + 3 = 2x2 + x + 6x + 3 = x( 2x + 1 ) + 3( 2x + 1 ) = ( 2x + 1 )( x + 3 )
b) 3x2 - 8x + 4 = 3x2 - 6x - 2x + 4 = 3x( x - 2 ) - 2( x - 2 ) = ( x - 2 )( 3x - 2 )
c) 3x2 - 7x + 2 = 3x2 - 6x - x + 2 = 3x( x - 2 ) - ( x - 2 ) = ( x - 2 )( 3x - 1 )
d) -6x2 + 7x - 2 = -6x2 + 3x + 4x - 2 = -3x( 2x - 1 ) + 2( 2x - 1 ) = ( 2x - 1 )( 2 - 3x )
e) -3x2 + 7x - 2 = -3x2 + 6x + x - 2 = -3x( x - 2 ) + ( x - 2 ) = ( x - 2 )( 1 - 3x )
f) 2x2 - 5x + 2 = 2x2 - 4x - x + 2 = 2x( x - 2 ) - ( x - 2 ) = ( x - 2 )( 2x - 1 )
g) 3x2 - 8x + 4 = 3x2 - 6x - 2x + 4 = 3x( x - 2 ) - 2( x - 2 ) = ( x - 2 )( 3x - 2 )
h) 6x2 - 11x + 3 = 6x2 - 2x - 9x + 3 = 2x( 3x - 1 ) - 3( 3x - 1 ) = ( 3x - 1 )( 2x - 3 )
i) 2x2 + 3x - 27 = 2x2 - 6x + 9x - 27 = 2x( x - 3 ) + 9( x - 3 ) = ( x - 3 )( 2x + 9 )
j) 4x2 - 5x + 1 = 4x2 - 4x - x + 1 = 4x( x - 1 ) - ( x - 1 ) = ( x - 1 )( 4x - 1 )
Phân tích đa thức thành nhân tử a) x^2 -5x+6 b) 3x^2+9x -30 c)3x^2 -5x-2 d) x^3-7x-6 e) x^4+2x^2+6x-9 f) x^2-7xy+10y^2
Bài 1
a) 2x^3 + 5x^2 + 5x + 3
b) 4x^3 + x^2 + x - 3
c) 5x^3 - 12x^2 + 14x - 4
d) 6x^3 - 7x^2 + 5x - 2
e) 3x^3 + 19x^2 + 4x - 12
\(a,2x^3+5x^2+5x+3\)
\(=2x^3+3x^2+2x^2+3x+2x+3\)
\(=x^2\left(2x+3\right)+x\left(2x+3\right)+\left(2x+3\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(x^2+x+1\right)\)
b) = 4x^3 - 3x^2 + 4x^2 - 3x + 4x - 3
= x^2(4x-3) + x(4x - 3) + 4x - 3
= (4x - 3)(x^2 + x + 1)
c) = 5x^3 - 2x^2 - 10x^2 + 4x + 10x - 4
= x^2(5x - 2) - 2x(5x - 2) + 2(5x - 2)
= (5x - 2)(x^2 - 2x + 2)
d)= 6x^3 - 4x^2 - 3x^2 + 2x + 3x - 2
= 2x^2(3x - 2) - x(3x - 2) + (3x - 2)
= (3x-2)(2x^2-x+1)
e) = 3x^3 - 2x^2 + 21x^2 - 14x + 18x - 12
= x^2( 3x - 2) + 7x(3x - 2) + 6(3x - 2)
= (3x - 2)(x^2 + 7x + 6)
= (3x - 2)(x+1)(x+6)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M(x)=1/3x=2 b) N(x)=7x+3
c) P(x)=-5x+1/3 d)(x-2) (x+2)
e) (x-1) (x^2+1) f) x^2+4x+5
a) x=6.
b) x=-3/7.
c) x=1/15.
d) x=\(\pm\)2.
e) x=1.
f) Vô nghiệm.
1)Tìm nghiệm của các đa thức sau :
f(x) = 3x - 6
h(x) = -5x + 30
g(x) = ( x-3) (16-4x)
k(x) = x^2 - 81
m(x) = x^2 + 7x - 8
n( x ) = 5x^2 + 9x + 4
A( x ) = 3x^2 - 12x
2) Cứng tỏ rằng đa thức x^2 + 4x + 5 không có nghiệm
1)
f(x) = 3x - 6 = 3x - 3.2 = 3(x - 2) => nghiệm của f(x) là 2.
h(x) = -5x + 30 = -5x + (-5) . (-6) = -5(x - 6) => nghiệm của h(x) là 6.
g(x) = (x - 3)(16 - 4x) => nghiệm của g(x) là 3 hoặc 4.
k(x) = x2 - 81 = x2 - 92 = (x + 9)(x - 9) => nghiệm của k(x) là -9 hoặc 9.
m(x) = x2 + 7x - 8 = x2 - x + 8x - 8 = x(x - 1) + 8(x - 1) = (x + 8)(x - 1) => nghiệm của m(x) là -8 hoặc 1.
n(x) = 5x2 + 9x + 4 = 5x2 + 5x + 4x + 4 = 5x(x + 1) + 4(x + 1) = (5x + 4)(x + 1) => nghiệm của n(x) là \(-\frac{4}{5}\)hoặc -1.
A(x) = 3x2 - 12x = 3x2 - 3x . 4 = 3x(x - 4) => nghiệm của đa thức là 0 hoặc 4.
2) x2 + 4x + 5 = x2 + 2x + 2x + 4 + 1 = x(x + 2) + 2(x + 2) + 1 = (x + 2)(x + 2) + 1 = (x + 2)2 + 1 \(\ne0\) (đpcm)
3x - 6 = 0
3x = 6
x = 6 : 3
x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức f(x)
-5x + 30 = 0
-5x = -30
x = -30 : (-5)
x = 6
Vậy x = 6 là nghiệm của đa thức trên
(x - 3)(16 - 4x) = 0
x - 3 = 0x = 3
16 - 4x = 04x = 16
x = 16 : 4
x = 4
Vậy x = 3 và x = 4 là nghiệm của đa thức trên
x^2 - 81 = 0
x^2 = 81
x^2 = \(\left(\pm9\right)^2\)
x = \(\pm9\)
Vậy x = 9 và x = -9 là nghiệm của đa thức trên
x^2 + 7x - 8 = 0
x^2 - x + 8x - 8 = 0
x(x - 1) + 8(x - 1) = 0
(x + 8)(x - 1) = 0
x + 8 = 0x = -8
x - 1 = 0x = 1
Vậy x = -8 và x = 1 là nghiệm của đa thức trên
5x^2 + 9x + 4 = 0
5x^2 + 5x + 4x + 4 = 0
5x(x + 1) + 4(x + 1) = 0
(5x + 4)(x + 1) = 0
5x + 4 = 05x = -4
x = -4/5
x + 1 = 0x = -1
Vậy x = -4/5 và x = -1 là nghiệ của đa thức trên
Chúc bạn học tốt
a câu này m<x> tương tượng bài mình nè các bạn giúp mình vs nha:
tìm nghiệm của đa thức: p<x> =x^2-2.x
bài 5 tìm bậc của các đa thức sau
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
A=5x3 +xy
=> bậc của A là 3
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
=> bậc của B là 8
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
C = 5x4y2 -7x3y2 (-2xy2) - 5x4y2 +x3 -14x4y4
C = 5x4y2 + 14x4y4 -5x4y2 +x3 -14x4y4
C = x3
=> Bậc của C là 3
1) x2 -7x + 10 = x2 - 2x - 5x + 10 = x(x - 2) - 5(x - 2) = (x - 5)(x - 2)
2) x2 + 3x + 2 = x2 + 2x + x + 2 = x(x + 2) + (x + 2) = (x + 1)(x + 2)
3) x2 - 7x + 12 = x2 - 3x - 4x + 12 = x(x - 3) - 4(x - 3) = (x - 3)(x - 4)
4) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12 = x(x + 3) + 4(x + 3) = (x + 3)(x + 4)
5) 16x - 5x2 - 3 = 15x - 5x2 + x - 3 = -5x(x - 3) + (x - 3) = (x - 3)(1 - 5x)
6) 6x2 + 7x - 3 = 6x2 - 2x + 9x - 3 = 2x(3x - 1) + 3(3x - 1) = (2x + 3)(3x - 1)
7) 3x2 - 3x - 6 = 3x2 - 6x + 3x - 6 = 3x(x - 2) + 3(x - 2) = (x - 2)(3x + 3) = 3(x - 2)(x + 1)
8) 3x2 + 3x - 6 = 3x2 - 3x + 6x - 6 = 3x(x - 1) + 6(x - 1) = (x - 1)(3x + 6) = 3(x - 1)(x + 2)
9) 6x2 - 13x + 6 = 6x2 - 9x - 4x + 6 = 3x(2x - 3) - 2(2x - 3) = (3x - 2)(2x - 3)
10) 6x2 + 15x + 6 = 6x2 + 12x + 3x + 6 = 6x(x + 2) + 3(x + 2) = (x + 2)(6x + 3) = 3(x + 2)(3x + 1)
11) 6x2 - 20x + 6 = 6x2 - 18x - 2x + 6 = 6x(x -3) - 2(x - 3) = (6x - 2)(x - 3) = 2(3x - 1)(x - 3)
12) 8x2 + 5x - 3 = 8x2 + 8x - 3x - 3 = 8x(x + 1) - 3(x + 1) = (x + 1)(8x - 3)